Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ tốc hỷ, Tiết Lập Hạ
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Khai
Tí (23h-1h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Dần (3h-5h) Thanh Long Hoàng đạo |
Mão (5h-7h) Minh Đường Hoàng đạo |
Ngọ (11h-13h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Mùi (13h-15h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Dậu (17h-19h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Sửu (1h-3h) Câu Trận Hắc đạo |
Thìn (7h-9h) Thiên Hình Hắc đạo |
Tỵ (9h-11h) Chu Tước Hắc đạo |
Thân (15h-17h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Tuất (19h-21h) Thiên Lao Hắc đạo |
Hợi (21h-23h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 5h15' Sáng | 5h30' Sáng | 5h15' Sáng |
Mặt trời lặn | 6h32' Chiều | 6h10' Chiều | 6h13' Chiều |
Đứng bóng lúc | 11h53'21" | 11h50'03" | 11h43'52" |
Tài thần: hướng Đông Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Hợi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tí, Hại: Thìn Xung: DậuTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi
Tuổi xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý MùiSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Âm đức, Phổ hộ, Mẫu thương
Sao xấu: Nhân cách, Phi ma sát (Tai sát), Huyền vũ, Sát chủ, Lỗ Ban sát
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này có thể: Xuất hành, đi thuyền, động thổ, san lấp đắp nền, dựng xây kho bãi, làm hay sửa phòng Bếp, và một số việc khác đều khá tốt.
Không nên: Kiêng việc chôn cất, sửa chữa mộ phần.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Bích thuộc Thủy tinh và là sao tốt chủ về an táng nên việc nên làm là an táng hoặc cải táng.
Không nên: Sao Bích toàn kiết, thế nên lời khuyên là không cần kiêng gì cả.
Ngoại lệ: Nếu sao Bích rơi vào ngày Hợi Mão Mùi thì phàm đều là những việc đại kỵ không nên làm. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát nên kiêng xây cất, động thổ, khởi hành....