Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ xích khẩu, Tiết Lập Xuân
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Thu
Sửu (1h-3h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Thìn (7h-9h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Ngọ (11h-13h) Thanh Long Hoàng đạo |
Mùi (13h-15h) Minh Đường Hoàng đạo |
Tuất (19h-21h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Hợi (21h-23h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Tí (23h-1h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Dần (3h-5h) Thiên Lao Hắc đạo |
Mão (5h-7h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Tỵ (9h-11h) Câu Trận Hắc đạo |
Thân (15h-17h) Thiên Hình Hắc đạo |
Dậu (17h-19h) Chu Tước Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 6h22' Sáng | 6h11' Sáng | 6h08' Sáng |
Mặt trời lặn | 5h58' Chiều | 6h03' Chiều | 5h53' Chiều |
Đứng bóng lúc | 12h09'59" | 12h06'41" | 12h00'30" |
Tài thần: hướng Đông
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mão, Mùi, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân Xung: TỵTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung khắc với tháng: Bính Thân, Mậu Thân, Canh Tí, Canh NgọSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi tính, Lục hợp, Mẫu thương
Sao xấu: Xích khẩu, Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi. Cấu Giảo, Câu trận, Thổ cấm
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này có thể làm các việc như, săn thú, câu cá, ươm trồng cây, gieo giống.
Không nên: Kiêng đóng giường, động thổ, san nền, cho nhận, thừa kế.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Nữ thuộc thổ tinh và là một sao xấu nên chúng tôi khuyên các bạn chỉ nên làm các việc lặt vặt như đan lát, kết màn, may áo.
Không nên: Kiêng kiện cáo chôn cất, và làm những việc như khai trương, khởi công.
Ngoại lệ: Nếu sao Nữ rơi vào các ngày Hợi Mão Mùi thì đều là các ngày xấu. Ngày Hợi tuy Sao Nữ Đăng Viên song cũng chẳng nên dùng vì chỉ khá hơn ngày mão, mùi chút xíu còn cơ bản theo xemtuvi.xyz là vẫn khá xấu. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành.