Sao La Hầu
Tính chất: Sao chủ mồm miệng,cửa quan,tai mắt,máu huyết sản nạn buồn rầu.
Loại sao: Khẩu thiệt tinh
Hành: Mộc
La hầu hạn ấy nặng thay
Tháng gjêng tháng bảy kị ngay chẳng hiền
Môn trung đổ bạc hao tiền
Tửu sắc tài khí đảo điên như là
Đàn ông nặng hơn đàn bà
Nữ nhân khẩu thiệt sinh mà giận nhau
Hao tài tốn của ốm đau
Sinh ra ẩu đả lao đao chẳng hiền
Đàn ông vận mạng bất yên
Tai nạn phản phúc của tiền tốn hao
Ăn ở ngay thẳng chẳng sao
Rủi gặp nguy hiểm ốm đau nhẹ nhàng
Sao La Hầu vốn là khẩu thiệt tinh thế nên quý anh chị gặp sao này chiếu mệnh thì thường chủ gặp các chuyện thị phi, liên quan đến công quyền, kiện tụng, tranh chấp, hoặc có nhiều chuyện phiền muồn không đáng có. Nên chú ý các bệnh về tai mắt, máu huyết.
Sao La hầu rất kỵ nam giới thế nên các quý anh cũng cần đặc biệt chú ý tới bản thân mình hơn, tránh những thị phi và các tranh chấp không cần thiết.
Là một sao xấu nên việc cúng giải hạn sao La Hầu là nên làm, quý anh chị có thể tham khảo cách cúng giải sao xấu dưới đây:
Cách cúng giải hạn sao La Hầu
Trước khi cúng các bạn cần chuẩn bị những thứ sau: 9 ngọn nến, bài vị màu vàng có ghi chữ “thiên cung thần thủ la hầu tinh quân” kèm theo hoa quả tiền vàng nếu có. Cách cúng: vào những ngày mùng tám hàng tháng, tốt nhất là vào ngày 8 tháng 1 âm lịch, đây là ngày La Hầu tinh quân giáng trần. xếp 9 ngọn nến theo hình ảnh bên dưới, khi lạy quay về phía bắc và lạy 9 lạy
Cách hóa giải: Dâng sao vào ngày mùng 8 hàng tháng, thắp 9 ngọn nến xếp theo hình bên dưới, bài vị màu vàng có ghi dòng chữ “thiên cung thần thủ la hầu tinh quân”, lạy về hướng bắc, vào lúc 21h đến 23h.
Sơ đồ cắm nến cúng dâng sao:
Nếu bạn không biết khấn thế nào thì có thể tham khảo bài khấn bên dưới nhé!
Cách khấn cúng giải hạn sao La Hầu
- Con lạy chín phương Trời, mười phương Chư phật, Chư Phật mười phương.
- Nam mô Hiệu Thiên chí tôn Kim Quyết Ngọc Hoàng Thượng đế
- Con kính lạy Đức Trung Thiên tinh chúa Bắc cực Tử vi Tràng sinh Đại đế
- Con kính lạy ngài Tả Nam Tào Lục Ty Duyên Thọ Tinh quân
- Con kính lạy Đức Hữu Bắc Đẩu cửu hàm Giải ách Tinh quân
- Con kính lạy Đức Thiên cung Thần thủ La Hầu Đức Tinh quân.
- Con kính lạy Đức Thượng Thanh Bản mệnh Nguyên Thần Chân quân.
Tín chủ con tên là:……………………….,(đọc tên của bạn)
Hôm nay là ngày……. tháng…….. năm ……tín chủ con thành tâm sắm lễ, gồm .......(đọc lễ vật của bạn), đốt nén tâm nhang lập linh án tại..... (đọc địa chỉ của bạn), để làm lễ giải hạn sao La Hầu.
Cúi mong chư vị chấp kỳ lễ bạc phù hộ độ trì giải trừ vận hạn.......(đọc mong cầu của bạn)
Nam mô a di đà phật (đọc 3 lần) sau đó cúi lạy tạ.
Các tuổi bị sao La Hầu chiếu mạng
Lưu ý các tuổi được tính theo tuổi âm lịch
- Nam giới tuổi: 10-19-28-37-46-55-64-73-82
- Nữ giới tuổi: 06-15-24-33-42-51-60-69-78-87
Bảng kiểm tra sao chiếu mệnh theo tuổi
BẠN BAO NHIÊU TUỔI? |
SAO CHIẾU MỆNH | |||||||||
NAM | NỮ | |||||||||
10 | 19 | 28 | 37 | 46 | 55 | 64 | 73 | 82 | La hầu | Kế đô |
11 | 20 | 29 | 38 | 47 | 56 | 65 | 74 | 83 | Thổ tú | Vân hớn |
12 | 21 | 30 | 39 | 48 | 57 | 66 | 75 | 84 | Thủy diệu | Mộc đức |
13 | 22 | 31 | 40 | 49 | 58 | 67 | 76 | 85 | Thái bạch | Thái Âm |
14 | 23 | 32 | 41 | 50 | 59 | 68 | 77 | 86 | Thái dương | Thổ tú |
15 | 24 | 33 | 42 | 51 | 60 | 69 | 78 | 87 | Vân hớn | La hầu |
16 | 25 | 34 | 43 | 52 | 61 | 70 | 79 | 88 | Kế đô | Thái dương |
17 | 26 | 35 | 44 | 53 | 62 | 71 | 80 | 89 | Thái Âm | Thái bạch |
18 | 27 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 81 | 90 | Mộc đức | Thủy diệu |
Thiên mệnh