Xem ngày tốt
Ngày nay xã hội dù phát triển hiện đại nhưng việc xem ngày tốt để chọn ngày cưới hỏi, động thổ, khai trương thành lập, hoặc mai táng, nhập trạch vẫn được rất nhiều người quan tâm. Chính vì thế hãy cùng xemtuvi.xyz lựa chọn những ngày tốt nhất để đem lại những điều tốt nhất các bạn nhé!!!
Xem ngày tốt của ngày Thứ Sáu 11-08-2023
Bây giờ là: 14 giờ 12 phút - Tức giờ Mùi (Hắc Đạo)Thuộc giờ: Giờ đại an
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
Âm lịch: Ngày 25/6/2023 Tức ngày Tân Sửu, tháng Kỷ Mùi, năm Quý Mão
Hành Thổ - Sao Lâu - Trực Phá
Giờ Hoàng Đạo:
| Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) | Tỵ (9h-11h) |
| Thân (15h-17h) | Tuất (19h-21h) | Hợi (21h-23h) |
| Tí (23h-1h) | Sửu (1h-3h) | Thìn (7h-9h) |
| Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Tài thần: hướng Tây Nam
Tuổi xung khắc: Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mão, Ất Dậu Sao tốt - Sao xấu
Sao tốt:
Nguyệt ân: Tốt cho tất cả mọi việc
Thiên đức hợp: Tốt cho tất cả mọi việc
Sao xấu:
Đại không vong: Kiêng các việc xuất hành, giao dịch
Tiểu hồng xa: Xấu cho mọi việc, thôi nghỉ ngơi đã
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa
Lục bát thành: Xấu đối với các việc liên quan đến xây dựng
Chu tước hắc đạo: Xấu với các việc như nhập trạch, khai trương
Nguyệt hình: Xấu mọi việc đấy, chán chưa?
Nên: Ngày này nên làm các việc như khám bệnh, bốc thuốc.
Không nên: Kiêng đóng giường, cho vay, động thổ, san lấp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan nhậm chức.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Lâu thuộc kim tinh và là một vượng tinh chủ về hưng thịnh nên xemtuvi.xyz khuyên các bạn nên làm các việc như kinh doanh, buôn bán, hoặc các việc ký kết hợp đồng, tạo dựng mối quan hệ để thăng quan tiến chức.
Không nên: Ngày này kiêng việc đóng giường, xuất hành đường thủy.
Ngoại lệ:
Nếu sao Lâu rơi vào ngày Dậu Đăng Viên: thì rất tốt cho nhiều việc.
Nếu sao Lâu rơi vào ngày Tị gọi là Nhập Trù rất tốt.
Còn nếu rơi vào ngày Sửu thì tốt vừa vừa.
Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, nấu rượu, thừa kế sự nghiệp, hạ thủy, đi biển.
