Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ lưu niên, Tiết Lập Đông
Là ngày: , Trực: Khai
Ngày âm lịch: 11/10/2025
Tức ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Dân nhật, thời đức
Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Thiên ngục Thiên hỏa, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nhân cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Tân Dậu➥ Xem chi tiết về ngày 30/11/2025
Thứ Hai, Ngày 01/12/2025Ngày âm lịch: 12/10/2025
Tức ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên xá, Thiên quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng ân
Sao xấu: Xích khẩu, Địa tặc, Tội chí
Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Nhâm Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 01/12/2025
Thứ Ba, Ngày 02/12/2025Ngày âm lịch: 13/10/2025
Tức ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt ân, Kinh tâm, Dịch mã
Sao xấu: Đại không vong, Tiểu hồng xa, Nguyệt phá, Câu trận, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Quý Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 02/12/2025
Thứ Tư, Ngày 03/12/2025Ngày âm lịch: 14/10/2025
Tức ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Thanh long
Sao xấu: Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tí, Canh Tí➥ Xem chi tiết về ngày 03/12/2025
Thứ Năm, Ngày 04/12/2025Ngày âm lịch: 15/10/2025
Tức ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên phúc, Thiên hỷ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Minh đường
Sao xấu: Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu➥ Xem chi tiết về ngày 04/12/2025
Thứ Sáu, Ngày 05/12/2025Ngày âm lịch: 16/10/2025
Tức ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thụ tử, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Băng tiêu họa hãm, Thổ cấm, Không phòng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Canh Dần➥ Xem chi tiết về ngày 05/12/2025
Thứ Bảy, Ngày 06/12/2025Ngày âm lịch: 17/10/2025
Tức ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Thánh tâm, Mẫu thương
Sao xấu: Tiểu không vong, Phi ma sát (Tai sát), Chu tước hắc đạo, Sát chủ, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Tân Mão