Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 01 THÁNG 11 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 11 năm 2025
01
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2025
12
Năm Ất Tỵ
Ngày Giáp Tuất, Tháng Bính Tuất
Giờ tốc hỷ, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: , Trực: Kiến
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 11 NĂM 2025
Chủ Nhật, Ngày 26/10/2025
Ngày âm lịch: 6/9/2025
Tức ngày: Mậu Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long

Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt phá, Lục bát thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Canh Tuất

➥ Xem chi tiết về ngày 26/10/2025

Thứ Hai, Ngày 27/10/2025
Ngày âm lịch: 7/9/2025
Tức ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Phổ hộ, Tục thế, Minh đường

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Xích khẩu, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi

➥ Xem chi tiết về ngày 27/10/2025

Thứ Ba, Ngày 28/10/2025
Ngày âm lịch: 8/9/2025
Tức ngày: Canh Ngọ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa

Sao xấu: Dương thác, Cô thần, Sát chủ, Lỗ Ban sát, Không phòng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tí, Nhâm Tí

➥ Xem chi tiết về ngày 28/10/2025

Thứ Tư, Ngày 29/10/2025
Ngày âm lịch: 9/9/2025
Tức ngày: Tân Mùi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên quý, U vi tính, Đại hồng sa

Sao xấu: Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô quả

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Mão, Ất Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 29/10/2025

Thứ Năm, Ngày 30/10/2025
Ngày âm lịch: 10/9/2025
Tức ngày: Nhâm Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Thiên xá, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu

Sao xấu: Tiểu không vong, Thiên tặc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần

➥ Xem chi tiết về ngày 30/10/2025

Thứ Sáu, Ngày 31/10/2025
Ngày âm lịch: 11/9/2025
Tức ngày: Quý Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Địa tài, Kim quĩ

Sao xấu: Thiên lại, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát, Thiên địa chuyển sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão

➥ Xem chi tiết về ngày 31/10/2025

Thứ Bảy, Ngày 01/11/2025
Ngày âm lịch: 12/9/2025
Tức ngày: Giáp Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên mã, Mãn đức tinh

Sao xấu: Âm thác, Thổ phủ, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Tội chí, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khốc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Nhâm Thìn

➥ Xem chi tiết về ngày 01/11/2025