Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ tốc hỷ, Tiết Kinh Trập
Là ngày: , Trực: Bình
Ngày âm lịch: 8/2/2024
Tức ngày: Canh Thìn, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt không, U vi tính
Sao xấu: Xích khẩu, Thụ tử, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Phủ đầu sát, Tam tang
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 17/03/2024
Thứ Hai, Ngày 18/03/2024Ngày âm lịch: 9/2/2024
Tức ngày: Tân Tỵ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Thiên phú, Nguyệt tài, Thánh tâm, Lộc khố, Dịch mã
Sao xấu: Trùng phục, Âm thác, Tiểu không vong, Thổ ôn, Hoang vu, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Quả tú, Không phòng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 18/03/2024
Thứ Ba, Ngày 19/03/2024Ngày âm lịch: 10/2/2024
Tức ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Thiên tài, Ích hậu, Dân nhật, thời đức
Sao xấu: Thiên lại, Tiểu hao, Lục bát thành, Hà khôi. Cấu Giảo
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Thìn, Bính Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 19/03/2024
Thứ Tư, Ngày 20/03/2024Ngày âm lịch: 11/2/2024
Tức ngày: Quý Mùi, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Địa tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tục thế, Tam hợp, Kim quĩ
Sao xấu: Dương công, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Hỏa tai, Nhân cách
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Tỵ, Đinh Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 20/03/2024
Thứ Năm, Ngày 21/03/2024Ngày âm lịch: 12/2/2024
Tức ngày: Giáp Thân, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức, Thiên mã, Nguyệt giải, Giải thần, Yếu yên
Sao xấu: Kiếp sát, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt)
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Mậu Dần, Canh Tí, Canh Ngọ➥ Xem chi tiết về ngày 21/03/2024
Thứ Sáu, Ngày 22/03/2024Ngày âm lịch: 13/2/2024
Tức ngày: Ất Dậu, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Thiên thành, Ngọc đường
Sao xấu: Trùng tang, Dương thác, Đại không vong, Tiểu hồng xa, Nguyệt phá, Hoang vu, Thiên tặc, Nguyệt yếm, đại họa, Phi ma sát (Tai sát), Ngũ hư, Ly sàng, Âm thác
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Sửu, Tân Mùi➥ Xem chi tiết về ngày 22/03/2024
Thứ Bảy, Ngày 23/03/2024Ngày âm lịch: 14/2/2024
Tức ngày: Bính Tuất, Tháng: Đinh Mão, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Kinh Trập
Là ngày: Thiên la hắc đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Minh tinh, Hoạt diệu, Lục hợp
Sao xấu: Xích khẩu, Nguyệt phá, Thiên ôn, Nguyệt hư (nguyệt sát), Quỷ khốc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ