Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 14 THÁNG 04 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 04 năm 2025
14
Thứ Hai

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2025
17
Năm Ất Tỵ
Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Thìn
Giờ tốc hỷ, Tiết Thanh Minh
Là ngày: , Trực: Thu
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 04 NĂM 2025
Thứ Hai, Ngày 14/04/2025
Ngày âm lịch: 17/3/2025
Tức ngày: Quý Sửu, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: U vi tính, Ích hậu, Đại hồng sa

Sao xấu: Tiểu hồng xa, Địa phá, Hoang vu, Thần cách, Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Huyền vũ, Ngũ hư, Tứ thời cô quả

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Tỵ, Đinh Hợi

➥ Xem chi tiết về ngày 14/04/2025

Thứ Ba, Ngày 15/04/2025
Ngày âm lịch: 18/3/2025
Tức ngày: Giáp Dần, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Thiên xá, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân

Sao xấu: Dương thác, Thiên tặc, Hỏa tai

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thân, Mậu Thân, Canh Tí, Canh Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 15/04/2025

Thứ Tư, Ngày 16/04/2025
Ngày âm lịch: 19/3/2025
Tức ngày: Ất Mão, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Yếu yên

Sao xấu: Xích khẩu, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Câu trận, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 16/04/2025

Thứ Năm, Ngày 17/04/2025
Ngày âm lịch: 20/3/2025
Tức ngày: Bính Thìn, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Mãn đức tinh, Thanh long

Sao xấu: Đại không vong, Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Phủ đầu sát, Tam tang, Dương thác

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 17/04/2025

Thứ Sáu, Ngày 18/04/2025
Ngày âm lịch: 21/3/2025
Tức ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Thánh tâm, Ngũ phú, Âm đức, Minh đường

Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 18/04/2025

Thứ Bảy, Ngày 19/04/2025
Ngày âm lịch: 22/3/2025
Tức ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Thiên phú, Lộc khố, Dân nhật, thời đức

Sao xấu: Thiên ngục Thiên hỏa, Thổ ôn, Phi ma sát (Tai sát), Quả tú

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Bính Tí

➥ Xem chi tiết về ngày 19/04/2025

Chủ Nhật, Ngày 20/04/2025
Ngày âm lịch: 23/3/2025
Tức ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Canh Thìn, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Hoạt diệu

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư (nguyệt sát), Chu tước hắc đạo, Sát chủ, Tội chí

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu

➥ Xem chi tiết về ngày 20/04/2025