Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ đại an, Tiết Lập Xuân
Là ngày: , Trực: Thành
Ngày âm lịch: 27/12/2024
Tức ngày: Ất Mùi, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt phá, Lục bát thành, Thần cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu➥ Xem chi tiết về ngày 26/01/2025
Thứ Hai, Ngày 27/01/2025Ngày âm lịch: 28/12/2024
Tức ngày: Bính Thân, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên quan, Ngũ phú, Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương, Đại hồng sa
Sao xấu: Xích khẩu, Lôi công, Thổ cấm
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 27/01/2025
Thứ Ba, Ngày 28/01/2025Ngày âm lịch: 29/12/2024
Tức ngày: Đinh Dậu, Tháng: Kỷ Sửu, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên hỷ, Tam hợp, Mẫu thương
Sao xấu: Thiên ngục Thiên hỏa, Thụ tử, Câu trận, Cô thần, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 28/01/2025
Thứ Tư, Ngày 29/01/2025Ngày âm lịch: 1/1/2025
Tức ngày: Mậu Tuất, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Thiên xá, Thiên hỷ, Thiên quan, Tam hợp
Sao xấu: Thụ tử, Nguyệt yếm, đại họa, Cô thần, Âm thác, Quỷ khốc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thìn, Canh Thìn➥ Xem chi tiết về ngày 29/01/2025
Thứ Năm, Ngày 30/01/2025Ngày âm lịch: 2/1/2025
Tức ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Thiên phúc, Thánh tâm, Ngũ phú, U vi tính, Lục hợp, Mẫu thương
Sao xấu: Tiểu không vong, Kiếp sát, Địa phá, Hà khôi. Cấu Giảo, Câu trận, Thổ cấm
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Tỵ, Tân Tỵ➥ Xem chi tiết về ngày 30/01/2025
Thứ Sáu, Ngày 31/01/2025Ngày âm lịch: 3/1/2025
Tức ngày: Canh Tí, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Sinh khí, Ích hậu, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thanh long
Sao xấu: Trùng phục, Âm thác, Xích khẩu, Thiên ngục Thiên hỏa, Phi ma sát (Tai sát), Lỗ Ban sát, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Nhâm Ngọ➥ Xem chi tiết về ngày 31/01/2025
Thứ Bảy, Ngày 01/02/2025Ngày âm lịch: 4/1/2025
Tức ngày: Tân Sửu, Tháng: Mậu Dần, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Xuân
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức hợp, Tuế hợp, Tục thế, Đại hồng sa, Minh đường
Sao xấu: Hoang vu, Địa tặc, Hỏa tai, Nguyệt hư (nguyệt sát), Tứ thời cô quả
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Quý Mùi, Ất Mão, Ất Dậu