Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ tuyệt lộ, Tiết Tiểu Thử
Là ngày: , Trực: Bế
Ngày âm lịch: 12/6/2025
Tức ngày: Bính Tí, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Giải thần
Sao xấu: Thiên ôn, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Hoàng sa, Cửu không
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ➥ Xem chi tiết về ngày 06/07/2025
Thứ Hai, Ngày 07/07/2025Ngày âm lịch: 13/6/2025
Tức ngày: Đinh Sửu, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Thiên đức hợp
Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Tiểu không vong, Tiểu hồng xa, Nguyệt phá, Lục bát thành, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi➥ Xem chi tiết về ngày 07/07/2025
Thứ Ba, Ngày 08/07/2025Ngày âm lịch: 14/6/2025
Tức ngày: Mậu Dần, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Thiên tài, Ngũ phú, Hoạt diệu, Mẫu thương
Sao xấu: Trùng phục, Tội chí, Thổ cấm, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Canh Thân➥ Xem chi tiết về ngày 08/07/2025
Thứ Tư, Ngày 09/07/2025Ngày âm lịch: 15/6/2025
Tức ngày: Kỷ Mão, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức hợp, Thiên hỷ, Địa tài, Kinh tâm, Tam hợp, Mẫu thương, Hoàng ân, Kim quĩ
Sao xấu: Trùng tang, Thiên ngục Thiên hỏa, Cô thần, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Tân Dậu➥ Xem chi tiết về ngày 09/07/2025
Thứ Năm, Ngày 10/07/2025Ngày âm lịch: 16/6/2025
Tức ngày: Canh Thìn, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Thiên mã, Phổ hộ, Đại hồng sa
Sao xấu: Xích khẩu, Thiên cương, Địa phá, Hoang vu, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Ngũ hư, Tứ thời cô quả
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Mậu Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 10/07/2025
Thứ Sáu, Ngày 11/07/2025Ngày âm lịch: 17/6/2025
Tức ngày: Tân Tỵ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt ân, Sinh khí, Thiên thành, Phúc sinh, Dịch mã, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường
Sao xấu: Đại không vong, Thiên tặc, Nguyệt yếm, đại họa, Âm thác
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Kỷ Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 11/07/2025
Thứ Bảy, Ngày 12/07/2025Ngày âm lịch: 18/6/2025
Tức ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Quý Mùi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Tiểu Thử
Là ngày: Thiên la hắc đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Thiên xá, Minh tinh, Cát khánh, Lục hợp
Sao xấu: Thiên lại, Thụ tử, Vãng vong (Thổ kỵ), Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Thìn, Bính Tuất