Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 06 THÁNG 12 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 12 năm 2025
06
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2025
17
Năm Ất Tỵ
Ngày Kỷ Dậu, Tháng Đinh Hợi
Giờ lưu niên, Tiết Lập Đông
Là ngày: , Trực: Khai
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 12 NĂM 2025
Chủ Nhật, Ngày 30/11/2025
Ngày âm lịch: 11/10/2025
Tức ngày: Quý Mão, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Dân nhật, thời đức

Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Thiên ngục Thiên hỏa, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nhân cách, Huyền vũ

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Tân Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 30/11/2025

Thứ Hai, Ngày 01/12/2025
Ngày âm lịch: 12/10/2025
Tức ngày: Giáp Thìn, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên xá, Thiên quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng ân

Sao xấu: Xích khẩu, Địa tặc, Tội chí

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Tuất, Nhâm Tuất

➥ Xem chi tiết về ngày 01/12/2025

Thứ Ba, Ngày 02/12/2025
Ngày âm lịch: 13/10/2025
Tức ngày: Ất Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt ân, Kinh tâm, Dịch mã

Sao xấu: Đại không vong, Tiểu hồng xa, Nguyệt phá, Câu trận, Ly sàng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Hợi, Quý Hợi

➥ Xem chi tiết về ngày 02/12/2025

Thứ Tư, Ngày 03/12/2025
Ngày âm lịch: 14/10/2025
Tức ngày: Bính Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Thanh long

Sao xấu: Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tí, Canh Tí

➥ Xem chi tiết về ngày 03/12/2025

Thứ Năm, Ngày 04/12/2025
Ngày âm lịch: 15/10/2025
Tức ngày: Đinh Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên phúc, Thiên hỷ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Minh đường

Sao xấu: Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu

➥ Xem chi tiết về ngày 04/12/2025

Thứ Sáu, Ngày 05/12/2025
Ngày âm lịch: 16/10/2025
Tức ngày: Mậu Thân, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Mẫu thương, Đại hồng sa

Sao xấu: Thiên cương, Kiếp sát, Địa phá, Thụ tử, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Băng tiêu họa hãm, Thổ cấm, Không phòng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Dần, Canh Dần

➥ Xem chi tiết về ngày 05/12/2025

Thứ Bảy, Ngày 06/12/2025
Ngày âm lịch: 17/10/2025
Tức ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt đức hợp, Sinh khí, Thánh tâm, Mẫu thương

Sao xấu: Tiểu không vong, Phi ma sát (Tai sát), Chu tước hắc đạo, Sát chủ, Lỗ Ban sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mão, Tân Mão

➥ Xem chi tiết về ngày 06/12/2025