Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ đại an, Tiết Tiểu Hàn
Là ngày: , Trực: Bình
Ngày âm lịch: 5/12/2020
Tức ngày: Ất Sửu, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Yếu yên
Sao xấu: Tiểu hồng xa, Thổ phủ, Vãng vong (Thổ kỵ), Chu tước hắc đạo, Tam tang, Không phòng, Dương thác
Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu➥ Xem chi tiết về ngày 17/01/2021
Thứ Hai, Ngày 18/01/2021Ngày âm lịch: 6/12/2020
Tức ngày: Bính Dần, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên tài, U vi tính, Tuế hợp
Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu, Địa tặc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Thìn, Nhâm Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 18/01/2021
Thứ Ba, Ngày 19/01/2021Ngày âm lịch: 7/12/2020
Tức ngày: Đinh Mão, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên phú, Địa tài, Lộc khố, Dân nhật, thời đức, Kim quĩ
Sao xấu: Tiểu không vong, Thổ ôn, Thiên ôn, Phi ma sát (Tai sát), Quả tú
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 19/01/2021
Thứ Tư, Ngày 20/01/2021Ngày âm lịch: 8/12/2020
Tức ngày: Mậu Thìn, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Thiên mã
Sao xấu: Tiểu hao, Nguyệt hư (nguyệt sát), Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Sát chủ
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tuất, Canh Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 20/01/2021
Thứ Năm, Ngày 21/01/2021Ngày âm lịch: 9/12/2020
Tức ngày: Kỷ Tỵ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam
Sao tốt gồm có: Thiên thành, Mãn đức tinh, Tam hợp, Ngọc đường
Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Cửu không, Tội chí, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Tân Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 21/01/2021
Thứ Sáu, Ngày 22/01/2021Ngày âm lịch: 10/12/2020
Tức ngày: Canh Ngọ, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Thiên la hắc đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt đức, Minh tinh, Kinh tâm, Giải thần
Sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt hỏa, Độc hỏa
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Tí, Nhâm Tí➥ Xem chi tiết về ngày 22/01/2021
Thứ Bảy, Ngày 23/01/2021Ngày âm lịch: 11/12/2020
Tức ngày: Tân Mùi, Tháng: Tân Sửu, Năm: Tân Sửu, Tiết: Tiểu Hàn
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt ân, Nguyệt giải, Phổ hộ, Hoàng ân
Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt phá, Lục bát thành, Thần cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Mão, Ất Dậu