Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 22 THÁNG 11 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 11 năm 2025
22
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2025
3
Năm Ất Tỵ
Ngày Ất Mùi, Tháng Đinh Hợi
Giờ đại an, Tiết Lập Đông
Là ngày: , Trực: Thành
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 11 NĂM 2025
Chủ Nhật, Ngày 16/11/2025
Ngày âm lịch: 27/9/2025
Tức ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Phúc sinh, Hoạt diệu, Mẫu thương

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Thiên cương, Tiểu hồng xa, Tiểu hao, Nguyệt hư (nguyệt sát), Thần cách, Huyền vũ

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Đinh Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 16/11/2025

Thứ Hai, Ngày 17/11/2025
Ngày âm lịch: 28/9/2025
Tức ngày: Canh Dần, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên quan, Tam hợp

Sao xấu: Dương thác, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Thụ tử, Nguyệt yếm, đại họa, Cửu không, Lôi công, Âm thác

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thân, Nhâm Thân

➥ Xem chi tiết về ngày 17/11/2025

Thứ Ba, Ngày 18/11/2025
Ngày âm lịch: 29/9/2025
Tức ngày: Tân Mão, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên quý, Thánh tâm, Lục hợp

Sao xấu: Hoang vu, Câu trận

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Dậu, Quý Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 18/11/2025

Thứ Tư, Ngày 19/11/2025
Ngày âm lịch: 30/9/2025
Tức ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long

Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt phá, Lục bát thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tuất, Bính Tuất, Bính Dần, Bính Thân

➥ Xem chi tiết về ngày 19/11/2025

Thứ Năm, Ngày 20/11/2025
Ngày âm lịch: 1/10/2025
Tức ngày: Quý Tỵ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Kinh tâm, Dịch mã

Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Tiểu không vong, Tiểu hồng xa, Nguyệt phá, Câu trận, Ly sàng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Hợi, Đinh Hợi, Đinh Mão, Đinh Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 20/11/2025

Thứ Sáu, Ngày 21/11/2025
Ngày âm lịch: 2/10/2025
Tức ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên xá, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Thanh long

Sao xấu: Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Canh Thân

➥ Xem chi tiết về ngày 21/11/2025

Thứ Bảy, Ngày 22/11/2025
Ngày âm lịch: 3/10/2025
Tức ngày: Ất Mùi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt ân, Thiên hỷ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Minh đường

Sao xấu: Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 22/11/2025