Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 15 THÁNG 11 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 11 năm 2025
15
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2025
26
Năm Ất Tỵ
Ngày Mậu Tí, Tháng Bính Tuất
Giờ tiểu các, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: , Trực: Mãn
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 11 NĂM 2025
Chủ Nhật, Ngày 09/11/2025
Ngày âm lịch: 20/9/2025
Tức ngày: Nhâm Ngọ, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa

Sao xấu: Cô thần, Sát chủ, Lỗ Ban sát, Không phòng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Thìn, Bính Tuất

➥ Xem chi tiết về ngày 09/11/2025

Thứ Hai, Ngày 10/11/2025
Ngày âm lịch: 21/9/2025
Tức ngày: Quý Mùi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: U vi tính, Đại hồng sa

Sao xấu: Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô quả

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Tỵ, Đinh Hợi

➥ Xem chi tiết về ngày 10/11/2025

Thứ Ba, Ngày 11/11/2025
Ngày âm lịch: 22/9/2025
Tức ngày: Giáp Thân, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu

Sao xấu: Âm thác, Đại không vong, Thiên tặc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Mậu Dần, Canh Tí, Canh Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 11/11/2025

Thứ Tư, Ngày 12/11/2025
Ngày âm lịch: 23/9/2025
Tức ngày: Ất Dậu, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Địa tài, Kim quĩ

Sao xấu: Thiên lại, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Kỷ Mão, Tân Sửu, Tân Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 12/11/2025

Thứ Năm, Ngày 13/11/2025
Ngày âm lịch: 24/9/2025
Tức ngày: Bính Tuất, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Mãn đức tinh

Sao xấu: Thổ phủ, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Tội chí, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khốc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 13/11/2025

Thứ Sáu, Ngày 14/11/2025
Ngày âm lịch: 25/9/2025
Tức ngày: Đinh Hợi, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên thành, Ngũ phú, Kinh tâm, Hoàng ân, Ngọc đường

Sao xấu: Xích khẩu, Dương công, Kiếp sát, Hoang vu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 14/11/2025

Thứ Bảy, Ngày 15/11/2025
Ngày âm lịch: 26/9/2025
Tức ngày: Mậu Tí, Tháng: Bính Tuất, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thiên la hắc đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Thiên phú, Minh tinh, Lộc khố, Dân nhật, thời đức

Sao xấu: Tiểu không vong, Thiên ngục Thiên hỏa, Thổ ôn, Hoàng sa, Phi ma sát (Tai sát), Ngũ quỷ, Quả tú

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Bính Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 15/11/2025