Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 27 THÁNG 04 NĂM 2024

Lịch Dương

Tháng 04 năm 2024
27
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2024
19
Năm Giáp Thìn
Ngày Tân Dậu, Tháng Mậu Thìn
Giờ tuyệt lộ, Tiết Thanh Minh
Là ngày: , Trực: Chấp
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 04 NĂM 2024
Chủ Nhật, Ngày 21/04/2024
Ngày âm lịch: 13/3/2024
Tức ngày: Ất Mão, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Yếu yên

Sao xấu: Xích khẩu, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Câu trận, Nguyệt kiến chuyển sát, Thiên địa chuyển sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 21/04/2024

Thứ Hai, Ngày 22/04/2024
Ngày âm lịch: 14/3/2024
Tức ngày: Bính Thìn, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Mãn đức tinh, Thanh long

Sao xấu: Thổ phủ, Thiên ôn, Ngũ quỷ, Nguyệt hình, Phủ đầu sát, Tam tang, Dương thác

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 22/04/2024

Thứ Ba, Ngày 23/04/2024
Ngày âm lịch: 15/3/2024
Tức ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Nguyệt tài, Thánh tâm, Ngũ phú, Âm đức, Minh đường

Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu, Nhân cách, Lôi công

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 23/04/2024

Thứ Tư, Ngày 24/04/2024
Ngày âm lịch: 16/3/2024
Tức ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Thiên phú, Lộc khố, Dân nhật, thời đức

Sao xấu: Tiểu không vong, Thiên ngục Thiên hỏa, Thổ ôn, Phi ma sát (Tai sát), Quả tú

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Bính Tí

➥ Xem chi tiết về ngày 24/04/2024

Thứ Năm, Ngày 25/04/2024
Ngày âm lịch: 17/3/2024
Tức ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Hoạt diệu

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư (nguyệt sát), Chu tước hắc đạo, Sát chủ, Tội chí

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu

➥ Xem chi tiết về ngày 25/04/2024

Thứ Sáu, Ngày 26/04/2024
Ngày âm lịch: 18/3/2024
Tức ngày: Canh Thân, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt ân, Thiên tài, Kinh tâm, Tam hợp

Sao xấu: Âm thác, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nguyệt yếm, đại họa, Vãng vong (Thổ kỵ), Âm thác

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Nhâm Dần

➥ Xem chi tiết về ngày 26/04/2024

Thứ Bảy, Ngày 27/04/2024
Ngày âm lịch: 19/3/2024
Tức ngày: Tân Dậu, Tháng: Mậu Thìn, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Thanh Minh
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Địa tài, Nguyệt giải, Phổ hộ, Lục hợp, Kim quĩ

Sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Ly sàng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão, Quý Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 27/04/2024