Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2024

Lịch Dương

Tháng 10 năm 2024
22
Thứ Ba

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2024
20
Năm Giáp Thìn
Ngày Kỷ Mùi, Tháng Giáp Tuất
Giờ tốc hỷ, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: , Trực: Thu
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 10 NĂM 2024
Chủ Nhật, Ngày 20/10/2024
Ngày âm lịch: 18/9/2024
Tức ngày: Đinh Tỵ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Nguyệt tài, Cát khánh, Âm đức, Tuế hợp, Phổ hộ, Tục thế, Minh đường

Sao xấu: Tiểu không vong, Thiên ôn, Địa tặc, Hỏa tai, Nhân cách, Thổ cấm

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 20/10/2024

Thứ Hai, Ngày 21/10/2024
Ngày âm lịch: 19/9/2024
Tức ngày: Mậu Ngọ, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: Thiên xá, Thiên hỷ, Nguyệt giải, Yếu yên, Tam hợp, Đại hồng sa

Sao xấu: Xích khẩu, Cô thần, Sát chủ, Lỗ Ban sát, Không phòng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Tí, Bính Tí

➥ Xem chi tiết về ngày 21/10/2024

Thứ Ba, Ngày 22/10/2024
Ngày âm lịch: 20/9/2024
Tức ngày: Kỷ Mùi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Nam

Sao tốt gồm có: U vi tính, Đại hồng sa

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Địa phá, Hoang vu, Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Chu tước hắc đạo, Nguyệt hình, Ngũ hư, Tứ thời cô quả

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Sửu, Đinh Sửu

➥ Xem chi tiết về ngày 22/10/2024

Thứ Tư, Ngày 23/10/2024
Ngày âm lịch: 21/9/2024
Tức ngày: Canh Thân, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Nguyệt ân, Thiên xá, Sinh khí, Thiên tài, Dịch mã, Phúc hậu

Sao xấu: Dương thác, Thiên tặc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Dần, Nhâm Dần

➥ Xem chi tiết về ngày 23/10/2024

Thứ Năm, Ngày 24/10/2024
Ngày âm lịch: 22/9/2024
Tức ngày: Tân Dậu, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên quý, Địa tài, Kim quĩ

Sao xấu: Đại không vong, Thiên lại, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mão, Quý Mão, Ất Sửu, Ất Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 24/10/2024

Thứ Sáu, Ngày 25/10/2024
Ngày âm lịch: 23/9/2024
Tức ngày: Nhâm Tuất, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Nguyệt không, Thiên mã, Mãn đức tinh

Sao xấu: Thổ phủ, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Tội chí, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khốc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Thân

➥ Xem chi tiết về ngày 25/10/2024

Thứ Bảy, Ngày 26/10/2024
Ngày âm lịch: 24/9/2024
Tức ngày: Quý Hợi, Tháng: Giáp Tuất, Năm: Giáp Thìn, Tiết: Hàn Lộ
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Thiên thành, Ngũ phú, Kinh tâm, Hoàng ân, Ngọc đường

Sao xấu: Kiếp sát, Hoang vu

Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Đinh Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 26/10/2024