Xem ngày tốt

Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.

XEM NGÀY 28 THÁNG 12 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 12 năm 2025
28
Chủ Nhật

Lịch Âm

Tháng 11 năm 2025
9
Năm Ất Tỵ
Ngày Tân Mùi, Tháng Mậu Tí
Giờ tiểu các, Tiết Đại Tuyết
Là ngày: , Trực: Nguy
LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 12 NĂM 2025
Chủ Nhật, Ngày 28/12/2025
Ngày âm lịch: 9/11/2025
Tức ngày: Tân Mùi, Tháng: Mậu Tí, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam

Sao tốt gồm có: Cát khánh, Nguyệt giải, Yếu yên

Sao xấu: Nguyệt phá, Nguyệt hỏa, Độc hỏa, Nguyệt hư (nguyệt sát), Ngũ quỷ, Câu trận

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Mão, Ất Dậu

➥ Xem chi tiết về ngày 28/12/2025

Thứ Hai, Ngày 29/12/2025
Ngày âm lịch: 10/11/2025
Tức ngày: Nhâm Thân, Tháng: Mậu Tí, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên đức hợp, Thiên hỷ, Tam hợp, Mẫu thương, Đại hồng sa, Hoàng ân, Thanh long

Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Cửu không, Cô thần, Thổ cấm

Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần

➥ Xem chi tiết về ngày 29/12/2025

Thứ Ba, Ngày 30/12/2025
Ngày âm lịch: 11/11/2025
Tức ngày: Quý Dậu, Tháng: Mậu Tí, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Thu
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây

Sao tốt gồm có: Thiên quý, Nguyệt tài, U vi tính, Mẫu thương, Minh đường

Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Xích khẩu, Tiểu hồng xa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu họa hãm, Hà khôi. Cấu Giảo, Lỗ Ban sát, Không phòng

Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Mão, Tân Mão

➥ Xem chi tiết về ngày 30/12/2025

Thứ Tư, Ngày 31/12/2025
Ngày âm lịch: 12/11/2025
Tức ngày: Giáp Tuất, Tháng: Mậu Tí, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Thiên hình hắc đạo, Trực: Khai
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Nguyệt ân, Sinh khí, Đại hồng sa

Sao xấu: Đại không vong, Hoang vu, Vãng vong (Thổ kỵ), Tứ thời cô quả, Quỷ khốc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Canh Thìn, Nhâm Thìn

➥ Xem chi tiết về ngày 31/12/2025

Thứ Năm, Ngày 01/01/2026
Ngày âm lịch: 13/11/2025
Tức ngày: Ất Hợi, Tháng: Canh Tí, Năm: Bính Ngọ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam

Sao tốt gồm có: Phúc hậu

Sao xấu: Chu tước hắc đạo, Tội chí

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Quý Tỵ

➥ Xem chi tiết về ngày 01/01/2026

Thứ Sáu, Ngày 02/01/2026
Ngày âm lịch: 14/11/2025
Tức ngày: Bính Tí, Tháng: Canh Tí, Năm: Bính Ngọ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Thiên phúc, Nguyệt không, Thiên tài, Mãn đức tinh, Kinh tâm, Quan nhật

Sao xấu: Thổ phủ, Nguyệt yếm, đại họa, Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát, Âm thác, Dương thác, Thiên địa chuyển sát

Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Canh Ngọ

➥ Xem chi tiết về ngày 02/01/2026

Thứ Bảy, Ngày 03/01/2026
Ngày âm lịch: 15/11/2025
Tức ngày: Đinh Sửu, Tháng: Canh Tí, Năm: Bính Ngọ, Tiết: Đại Tuyết
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông

Sao tốt gồm có: Nguyệt đức hợp, Địa tài, Âm đức, Phổ hộ, Lục hợp, Kim quĩ

Sao xấu: Thiên ôn, Nhân cách, Tam tang

Tuổi bị xung khắc với ngày: Kỷ Mùi, Tân Mùi

➥ Xem chi tiết về ngày 03/01/2026