Xem ngày tốt
Từ rất xa xưa việc xem ngày tốt xấu để quyết định các công việc đại sự đã được các đại sư như Lý Thời Chân hay Khổng Minh tìm ra cách tính dựa trên học thuật về thiên văn, chiêm tinh. Ngày nay khoa học phát triển nhanh chóng con người với cuộc sống nhanh và vội vã có rất nhiều người chẳng còn bận tâm nhiều đến chuyện xem ngày tháng có tốt không nữa. Tuy vậy cũng còn rất nhiều người khá cẩn thận trong các quyết định, công việc trọng đại như cưới hỏi, khai trương công ty, xây mộ phần vv...họ đều tìm xem những ngày tốt để làm những việc đó. "Họ cho rằng có thờ có thiêng, có kiêng có lành" . Còn bạn quan điểm của bạn về việc xem ngày tốt là như thế nào? Hãy comment với chúng tôi nhé. Còn bây giờ mời các bạn cùng xem ngày tốt theo đúng cách tính của những đại sư phong thủy thời xưa nhé.
Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ tiểu các, Tiết Lập Đông
Là ngày: , Trực: Chấp
Ngày âm lịch: 18/10/2025
Tức ngày: Canh Tuất, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Kim quỹ hoàng đạo, Trực: Bế
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thiên tài, Cát khánh, Ích hậu, Đại hồng sa
Sao xấu: Xích khẩu, Hoang vu, Nguyệt hư (nguyệt sát), Tứ thời cô quả, Quỷ khốc
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn➥ Xem chi tiết về ngày 07/12/2025
Thứ Hai, Ngày 08/12/2025Ngày âm lịch: 19/10/2025
Tức ngày: Tân Hợi, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Bảo quang hoàng đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Sao tốt gồm có: Địa tài, Tục thế, Phúc hậu, Kim quĩ
Sao xấu: Thổ phủ, Thiên ôn, Hỏa tai, Lục bát thành, Thần cách, Ngũ quỷ, Cửu không, Lôi công, Nguyệt hình, Dương thác
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ➥ Xem chi tiết về ngày 08/12/2025
Thứ Ba, Ngày 09/12/2025Ngày âm lịch: 20/10/2025
Tức ngày: Nhâm Tí, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Trừ
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Thiên xá, Thiên mã, U vi tính, Yếu yên
Sao xấu: Trùng tang, Trùng phục, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Nguyệt kiến chuyển sát, Phủ đầu sát
Tuổi bị xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Thìn, Bính Tuất➥ Xem chi tiết về ngày 09/12/2025
Thứ Tư, Ngày 10/12/2025Ngày âm lịch: 21/10/2025
Tức ngày: Quý Sửu, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Ngọc đường hoàng đạo, Trực: Mãn
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây
Sao tốt gồm có: Thiên quý, Thiên phú, Thiên thành, Lộc khố, Ngọc đường
Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Đại không vong, Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm, đại họa, Quả tú, Tam tang, Âm thác
Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Tỵ, Đinh Hợi➥ Xem chi tiết về ngày 10/12/2025
Thứ Năm, Ngày 11/12/2025Ngày âm lịch: 22/10/2025
Tức ngày: Giáp Dần, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Thiên la hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Sửu (1h-3h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Mùi (13h-15h), Tuất (19h-21h)Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Nguyệt đức, Thiên xá, Minh tinh, Ngũ phú, Lục hợp
Sao xấu: Tiểu hao, Hoang vu, Hà khôi. Cấu Giảo, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc với ngày: Bính Thân, Mậu Thân, Canh Tí, Canh Ngọ➥ Xem chi tiết về ngày 11/12/2025
Thứ Sáu, Ngày 12/12/2025Ngày âm lịch: 23/10/2025
Tức ngày: Ất Mão, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Tí (23h-1h), Dần (3h-5h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h)Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Sao tốt gồm có: Thiên đức, Nguyệt ân, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Dân nhật, thời đức
Sao xấu: Dương công, Thiên ngục Thiên hỏa, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nhân cách, Huyền vũ
Tuổi bị xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi➥ Xem chi tiết về ngày 12/12/2025
Thứ Bảy, Ngày 13/12/2025Ngày âm lịch: 24/10/2025
Tức ngày: Bính Thìn, Tháng: Đinh Hợi, Năm: Ất Tỵ, Tiết: Lập Đông
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo trong ngày: Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Tỵ (9h-11h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Sao tốt gồm có: Thiên quan, Tuế hợp, Giải thần, Hoàng ân
Sao xấu: Xích khẩu, Địa tặc, Tội chí
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ