LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 12 NĂM 2017

Lịch Dương

Tháng 12 năm 2017
10
Chủ Nhật

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2017
23
Năm Đinh Dậu
Ngày Tân Mùi, Tháng Tân Hợi
Giờ tuyệt lộ, Tiết Lập Đông
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Thành
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Mão (5h-7h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Tỵ (9h-11h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Tuất (19h-21h)
Thanh Long Hoàng đạo
Hợi (21h-23h)
Minh Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
(23h-1h)
Thiên Hình Hắc đạo
Sửu (1h-3h)
Chu Tước Hắc đạo
Thìn (7h-9h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Ngọ (11h-13h)
Thiên Lao Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Dậu (17h-19h)
Câu Trận Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 6h25' Sáng 6h01' Sáng 6h04' Sáng
Mặt trời lặn 5h14' Chiều 5h31' Chiều 5h16' Chiều
Đứng bóng lúc 11h49'12" 11h45'54" 11h39'42"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Tây Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại:Xung: SửuTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Sửu, Quý Sửu, Ất Mão, Ất Dậu
Tuổi xung khắc với tháng: Ất Tỵ, Kỷ TỵSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên hỷ, Nguyệt tài, Phúc sinh, Tam hợp, Minh đường

Sao xấu: Dương công, Vãng vong (Thổ kỵ), Cô thần

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể làm các việc như: làm di chúc, giao dịch, cho vay, đòi nợ, mua hàng, bán hàng, xuất hành, đi thuyền, đem ngũ cốc vào kho, khởi tạo, động Thổ, ban nền đắp nền, xây kho vựa, làm hay sửa chữa phòng Bếp, thờ phụng Táo Thần, đặt yên vị máy móc, đào ao giếng, tháo nước, hạ thủy tàu bè.

Không nên: Tránh kiện tụng, tranh giành, thanh minh đúng sai.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Mão thuộc nhật tinh, là sao xấu nhưng có thể làm các việc như xây dựng.

Không nên: Kỵ nhất vào ngày này là việc chôn cất ngoài ra các việc khác cũng không nên làm là cưới hỏi, dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, đóng giường.

Ngoại lệ: Nếu sao Mão rơi vào ngày Mùi thì không tốt.
Nếu sao Mão rơi vào các ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao mão Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.