Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ lưu niên, Tiết Lập Hạ
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Bế
Dần (3h-5h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Thìn (7h-9h) Thanh Long Hoàng đạo |
Tỵ (9h-11h) Minh Đường Hoàng đạo |
Thân (15h-17h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Dậu (17h-19h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Hợi (21h-23h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Tí (23h-1h) Thiên Lao Hắc đạo |
Sửu (1h-3h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Mão (5h-7h) Câu Trận Hắc đạo |
Ngọ (11h-13h) Thiên Hình Hắc đạo |
Mùi (13h-15h) Chu Tước Hắc đạo |
Tuất (19h-21h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 5h14' Sáng | 5h30' Sáng | 5h15' Sáng |
Mặt trời lặn | 6h33' Chiều | 6h10' Chiều | 6h13' Chiều |
Đứng bóng lúc | 11h53'26" | 11h50'08" | 11h43'57" |
Tài thần: hướng Đông
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tí, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão Xung: TuấtTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý MùiSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên quý, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa
Sao xấu: Trùng tang, Hoang vu, Nguyệt hư (nguyệt sát), Tứ thời cô quả
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này có thể làm các việc như khởi công, xây dựng, chiết cành, mở xưởng, bắt con giống, tách đàn.....
Không nên: Kiêng nhận chức, nhập học, may quần áo....
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Khuê, thuộc Mộc Tinh và là sao xấu tốt lẫn lộn thế nên chúng tôi khuyên bạn các việc nên làm là khởi công, xây cất nhà, cưới gã, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất
Không nên: Kiêng nhất là các việc liên quan đến chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, đào ao móc giếng, thưa kiện.
Ngoại lệ:
Nếu Sao Khuê Hãm Địa tại Thân: thì việc đi thi cử khó lòng đỗ đạt.
Nếu sao Khuê tại Ngọ thì rất xấu ko nên làm gì cả.
Nếu sao Khuê tại Thìn tốt vừa vừa.