Xem ngày tốt

Ngày nay xã hội dù phát triển hiện đại nhưng việc xem ngày tốt để chọn ngày cưới hỏi, động thổ, khai trương thành lập, hoặc mai táng, nhập trạch vẫn được rất nhiều người quan tâm. Chính vì thế hãy cùng xemtuvi.xyz lựa chọn những ngày tốt nhất để đem lại những điều tốt nhất các bạn nhé!!!

(Dương lịch)

"Chào bạn! Bạn muốn xem Ngày tốt để: Tổng quan
Hôm nay là Thứ Hai 07-10-2024 ( tức ngày 5/9/2024 Âm Lịch)"

Xem ngày tốt của ngày Thứ Hai 04-05-2020

Bây giờ là: 11 giờ 29 phút - Tức giờ Ngọ (Hắc Đạo)
Thuộc giờ: Giờ lưu niên
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.
Âm lịch: Ngày 12/4/2020 Tức ngày Đinh Mùi, tháng Tân Tỵ, năm Canh Tí
Hành Thủy - Sao Trương - Trực Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Đông
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Tân Sửu Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:
Thiên quý: Tốt cho tất cả mọi việc
Thiên phú: Tốt mọi việc nhất và tốt nhất có lẽ là xây dựng nhà cửa, khai trương cửa hàng và an táng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc khố: Tốt cho mọi việc nên bạn làm chi cũng được hết ạ
Ích hậu: Tốt cho mọi việc nhất là việc hôn thú
Minh đường: Ngày này tốt cho mọi việc nên bạn cứ yên tâm

Sao xấu:
Âm thác: Kiêng việc xuất hành, giá thú, an táng
Dương thác: Kỵ xuất hành, cưới hỏi, an táng
Xích khẩu: Xấu với việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc
Thổ ôn: Ngày này kiêng xây dựng, đào ao, đào giếng, kiêng cả việc cầu tự nữa
Thiên tặc: Xấu đối với các việc như khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cửu không: Xấu với các việc như: xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi
Phủ đầu sát: Kiêng các việc liên quan khởi tạo như, khai trương, động thổ, mở xưởng...
Tam tang: Kiêng các việc liên quan khởi tạo, cưới hỏi, an táng
Âm thác: Kiêng việc xuất hành, giá thú, an táng

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể tốt cho một số các việc như sau: Xuất hành, đi biển, cho vay, đòi nợ, buôn bán và làm các việc lặt vặt ở nông trại như xây chuồng trại, mở rộng vườn tược....

Không nên: Kiêng kiện tụng, nhận chức vào ngày này.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Trương là sao xấu nhưng vẫn có thể làm một số việc như xây cất nhà, che mái dựng hiên, chặt cỏ phá đất, cắt áo, làm thuỷ lợi.

Không nên: Kiêng các việc như đóng thuyền, khai thủy tầu bè

Ngoại lệ: Nếu sao trương rơi vào các ngày Hợi, Mão, Mùi thì phàm đều là những ngày tốt. Tại Mùi Đăng viên rất tốt nhưng phạm Phục Đoạn kiêng chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia nhận gia sản, khởi công.