Xem ngày tốt

Ngày nay xã hội dù phát triển hiện đại nhưng việc xem ngày tốt để chọn ngày cưới hỏi, động thổ, khai trương thành lập, hoặc mai táng, nhập trạch vẫn được rất nhiều người quan tâm. Chính vì thế hãy cùng xemtuvi.xyz lựa chọn những ngày tốt nhất để đem lại những điều tốt nhất các bạn nhé!!!

(Dương lịch)

"Chào bạn! Bạn muốn xem Ngày tốt để: Tổng quan
Hôm nay là Thứ Năm 24-10-2024 ( tức ngày 22/9/2024 Âm Lịch)"

Xem ngày tốt của ngày Thứ Sáu 31-05-2024

Bây giờ là: 09 giờ 28 phút - Tức giờ Tỵ (Hoàng Đạo)
Thuộc giờ: Giờ tốc hỷ
Có niềm vui sắp tới, nếu cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ các Quan chức dễ bề thuận lợi, nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
Âm lịch: Ngày 24/4/2024 Tức ngày Ất Mùi, tháng Kỷ Tỵ, năm Giáp Thìn
Hành Kim - Sao Cang - Trực Mãn
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h) Mão (5h-7h) Tỵ (9h-11h)
Thân (15h-17h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)
Giờ Hắc Đạo:
Tí (23h-1h) Sửu (1h-3h) Thìn (7h-9h)
Ngọ (11h-13h) Mùi (13h-15h) Dậu (17h-19h)
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Tuổi xung khắc: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu Sao tốt - Sao xấu

Sao tốt:
Nguyệt đức hợp: Tốt cho tất cả mọi việc, nhưng lưu ý tránh việc kiện tụng
Thiên phú: Tốt mọi việc nhất và tốt nhất có lẽ là xây dựng nhà cửa, khai trương cửa hàng và an táng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch
Lộc khố: Tốt cho mọi việc nên bạn làm chi cũng được hết ạ
Ích hậu: Tốt cho mọi việc nhất là việc hôn thú
Minh đường: Ngày này tốt cho mọi việc nên bạn cứ yên tâm

Sao xấu:
Xích khẩu: Xấu với việc cưới hỏi, giao dịch, yến tiệc
Thổ ôn: Ngày này kiêng xây dựng, đào ao, đào giếng, kiêng cả việc cầu tự nữa
Thiên tặc: Xấu đối với các việc như khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương
Nguyệt yếm, đại họa: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cửu không: Xấu với các việc như: xuất hành, cầu tài, khai trương
Quả tú: Xấu với việc cưới hỏi
Phủ đầu sát: Kiêng các việc liên quan khởi tạo như, khai trương, động thổ, mở xưởng...
Tam tang: Kiêng các việc liên quan khởi tạo, cưới hỏi, an táng
Âm thác: Kiêng việc xuất hành, giá thú, an táng

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể tốt cho một số các việc như sau: Xuất hành, đi biển, cho vay, đòi nợ, buôn bán và làm các việc lặt vặt ở nông trại như xây chuồng trại, mở rộng vườn tược....

Không nên: Kiêng kiện tụng, nhận chức vào ngày này.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo Nhị thập bát tú, ngày này là sao Cang thuộc Kim Tinh là sao xấu nhưng lại tốt một số việc liên quan đến cắt may quần áo, bán đồ thời trang.

Không nên: Không nên đối với các việc chôn cất, cưới hỏi, kiện tụng.

Ngoại lệ: Nếu Sao Cang rơi vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: thì nên kiêng các việc liên quan đến nước như nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất.
Nếu Sao Cang rơi vào đúng ngày Hợi, Mão, Mùi thì trăm việc đều tốt. Tốt nhất có lẽ là tại Mùi.