Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ tốc hỷ, Tiết Mang Chủng
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Kiến
Tí (23h-1h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Sửu (1h-3h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Mão (5h-7h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Ngọ (11h-13h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Thân (15h-17h) Thanh Long Hoàng đạo |
Dậu (17h-19h) Minh Đường Hoàng đạo |
Dần (3h-5h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Thìn (7h-9h) Thiên Lao Hắc đạo |
Tỵ (9h-11h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Mùi (13h-15h) Câu Trận Hắc đạo |
Tuất (19h-21h) Thiên Hình Hắc đạo |
Hợi (21h-23h) Chu Tước Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 5h12' Sáng | 5h30' Sáng | 5h14' Sáng |
Mặt trời lặn | 6h38' Chiều | 6h14' Chiều | 6h17' Chiều |
Đứng bóng lúc | 11h55'16" | 11h51'58" | 11h45'47" |
Tài thần: hướng Đông
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tuất, Dần, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu Xung: TíTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tí, Canh Tí
Tuổi xung khắc với tháng: Giáp Tí, Canh Tí, Bính Thìn, Bính TuấtSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên quý, Thiên quan, Mãn đức tinh, Quan nhật
Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Xích khẩu, Thổ phủ, Thiên ôn, Nguyệt yếm, đại họa, Nguyệt hình, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng, Âm thác, Dương thác, Thiên địa chính chuyển, Thiên địa chuyển sát
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này nên làm các việc như xuất hành rất may mắn, ngoài ra sinh con vào ngày này cũng khá okie.
Không nên: Kiêng động thổ, san lấp mặt bằng, nhận chức hay xây dựng kho bãi.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Ngưu thuộc Kim tinh là một hung tinh vì thế khuyên các bạn nên cân nhắc khi làm những việc quan trọng.
Không nên: Kiêng khai trương, xây dựng, xuất hành đường bộ vào ngày này.
Ngoại lệ:
Nếu sao Ngưu thuộc ngày Ngọ Đăng Viên thì rất tốt. Còn rơi vào ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm gì cả, riêng chỉ có ngày Nhâm Dần là có vẻ ổn nhất.
Nếu sao ngưu rơi trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát kiêng nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy.