LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 04 NĂM 2020

Lịch Dương

Tháng 04 năm 2020
10
Thứ Sáu

Lịch Âm

Tháng 3 năm 2020
18
Năm Canh Tí
Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Thìn
Giờ tiểu các, Tiết Thanh Minh
Là ngày: Chu tước hắc đạo, Trực: Bình
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Mão (5h-7h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Tỵ (9h-11h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Tuất (19h-21h)
Thanh Long Hoàng đạo
Hợi (21h-23h)
Minh Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
(23h-1h)
Thiên Hình Hắc đạo
Sửu (1h-3h)
Chu Tước Hắc đạo
Thìn (7h-9h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Ngọ (11h-13h)
Thiên Lao Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Dậu (17h-19h)
Câu Trận Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 5h41' Sáng 5h45' Sáng 5h36' Sáng
Mặt trời lặn 6h15' Chiều 6h04' Chiều 6h01' Chiều
Đứng bóng lúc 11h58'03" 11h54'44" 11h48'33"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây
Hợp - Xung:
Tam hợp: Hợi, Mão, Lục hợp: Ngọ
Hình: Sửu, Tuất, Hại:Xung: SửuTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Tỵ, Đinh Hợi
Tuổi xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu TuấtSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Hoạt diệu

Sao xấu: Thiên cương, Tiểu hao, Nguyệt hư (nguyệt sát), Chu tước hắc đạo, Sát chủ, Tội chí

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể làm các việc như gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, sửa hay làm thuyền chèo, hạ thủy, đào ao, xây đắp bờ kè....

Không nên: Kiêng đóng giường tu, trồng cây, đào mương, móc giếng, xả nước....

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo Nhị thập bát tú, ngày này là sao Cang thuộc Kim Tinh là sao xấu nhưng lại tốt một số việc liên quan đến cắt may quần áo, bán đồ thời trang.

Không nên: Không nên đối với các việc chôn cất, cưới hỏi, kiện tụng.

Ngoại lệ: Nếu Sao Cang rơi vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: thì nên kiêng các việc liên quan đến nước như nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất.
Nếu Sao Cang rơi vào đúng ngày Hợi, Mão, Mùi thì trăm việc đều tốt. Tốt nhất có lẽ là tại Mùi.