Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ lưu niên, Tiết Thanh Minh
Là ngày: Tư mệnh hoàng hạo, Trực: Khai
Tí (23h-1h) Thanh Long Hoàng đạo |
Sửu (1h-3h) Minh Đường Hoàng đạo |
Thìn (7h-9h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Tỵ (9h-11h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Mùi (13h-15h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Tuất (19h-21h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Dần (3h-5h) Thiên Hình Hắc đạo |
Mão (5h-7h) Chu Tước Hắc đạo |
Ngọ (11h-13h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Thân (15h-17h) Thiên Lao Hắc đạo |
Dậu (17h-19h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Hợi (21h-23h) Câu Trận Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 5h37' Sáng | 5h43' Sáng | 5h32' Sáng |
Mặt trời lặn | 6h17' Chiều | 6h04' Chiều | 6h02' Chiều |
Đứng bóng lúc | 11h56'49" | 11h53'31" | 11h47'20" |
Tài thần: hướng Đông Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Ngọ, Tuất, Lục hợp: Hợi
Hình: Tỵ, Thân, Hại: Tỵ Xung: ThânTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Bính Thân, Mậu Thân, Canh Tí, Canh Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng: Giáp Tuất, Mậu TuấtSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Thiên quý, Thiên xá, Sinh khí, Thiên quan, Tục thế, Dịch mã, Phúc hậu, Hoàng ân
Sao xấu: Dương thác, Thiên tặc, Hỏa tai
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này có thể: Xuất hành, đi thuyền, động thổ, san lấp đắp nền, dựng xây kho bãi, làm hay sửa phòng Bếp, và một số việc khác đều khá tốt.
Không nên: Kiêng việc chôn cất, sửa chữa mộ phần.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Thất thuộc hỏa tinh và là sao tốt chủ về công danh sự nghiệp nên xemtuvi.xyz khuyên bạn nên khởi công hoặc kinh doanh vào ngày này trăm việc đều tốt.
Không nên: Sao Thất Đại Kiết nên bạn không cần phải xoắn vào ngày này vì làm chi cũng được hết không cần kiêng nhé.
Ngoại lệ:
Nếu sao Thất rơi vào các ngày Dần, Ngọ, Tuất thì cơ bản nói chung đều tốt, ngày Ngọ Đăng viên rất hiển đạt.
Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. Kiêng chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia nhận gia sản, khởi công....