Lịch Dương
Lịch Âm
Giờ xích khẩu, Tiết Tiểu Thử
Là ngày: Minh đường hoàng đạo, Trực: Định
Sửu (1h-3h) Ngọc Đường Hoàng đạo |
Thìn (7h-9h) Tư Mệnh Hoàng đạo |
Ngọ (11h-13h) Thanh Long Hoàng đạo |
Mùi (13h-15h) Minh Đường Hoàng đạo |
Tuất (19h-21h) Kim Quỹ Hoàng đạo |
Hợi (21h-23h) Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo |
Tí (23h-1h) Bạch Hổ Hắc đạo |
Dần (3h-5h) Thiên Lao Hắc đạo |
Mão (5h-7h) Nguyên Vũ Hắc đạo |
Tỵ (9h-11h) Câu Trận Hắc đạo |
Thân (15h-17h) Thiên Hình Hắc đạo |
Dậu (17h-19h) Chu Tước Hắc đạo |
Hà Nội | Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | |
Mặt trời mọc | 5h23' Sáng | 5h39' Sáng | 5h24' Sáng |
Mặt trời lặn | 6h43' Chiều | 6h20' Chiều | 6h23' Chiều |
Đứng bóng lúc | 12h02'51" | 11h59'33" | 11h53'22" |
Tài thần: hướng Tây Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mão, Mùi, Lục hợp: Dần
Hình: Hợi, Hại: Thân Xung: TỵTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ
Tuổi xung khắc với tháng: Ất Sửu, Đinh SửuSao tốt - Sao xấu
Sao tốt: Nguyệt ân, Nguyệt tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Minh đường
Sao xấu: Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nhân cách, Lôi công
Việc nên - Không nên làm theo TrựcNên: Ngày này có thể làm các việc như động thổ, san lấp mặt bằng, làm hay sửa phòng Bếp, yên vị máy móc, nhập học, nạp đơn dâng sớ, sửa tàu thuyền, hạ thủy, khởi công nhà xưởng.
Không nên: Kiêng mua nuôi thêm súc vật.
Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát túNên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Bích thuộc Thủy tinh và là sao tốt chủ về an táng nên việc nên làm là an táng hoặc cải táng.
Không nên: Sao Bích toàn kiết, thế nên lời khuyên là không cần kiêng gì cả.
Ngoại lệ: Nếu sao Bích rơi vào ngày Hợi Mão Mùi thì phàm đều là những việc đại kỵ không nên làm. Riêng ngày Hợi Sao Bích Đăng Viên nhưng phạm Phục Đọan Sát nên kiêng xây cất, động thổ, khởi hành....