LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 11 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 11 năm 2025
21
Thứ Sáu

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2025
2
Năm Ất Tỵ
Ngày Giáp Ngọ, Tháng Đinh Hợi
Giờ đại an, Tiết Lập Đông
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Nguy
Giờ Hoàng Đạo:
(23h-1h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Sửu (1h-3h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Mão (5h-7h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Ngọ (11h-13h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Thanh Long Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Minh Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
Dần (3h-5h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Thìn (7h-9h)
Thiên Lao Hắc đạo
Tỵ (9h-11h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Câu Trận Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Thiên Hình Hắc đạo
Hợi (21h-23h)
Chu Tước Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 6h12' Sáng 5h51' Sáng 5h53' Sáng
Mặt trời lặn 5h13' Chiều 5h27' Chiều 5h13' Chiều
Đứng bóng lúc 11h42'22" 11h39'04" 11h32'52"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Đông Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Tuất, Dần, Lục hợp: Mùi
Hình: Ngọ, Hại: Sửu Xung:Tuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tí, Nhâm Tí, Canh Dần, Canh Thân
Tuổi xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý MùiSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên xá, Nguyệt giải, Hoạt diệu, Phổ hộ, Thanh long

Sao xấu: Thiên lại, Hoang vu, Hoàng sa

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Nên làm các việc như đi săn thú, câu cá, khởi công nhà xưởng.

Không nên: Kiêng việc xuất hành đường thủy.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Ngưu thuộc Kim tinh là một hung tinh vì thế khuyên các bạn nên cân nhắc khi làm những việc quan trọng.

Không nên: Kiêng khai trương, xây dựng, xuất hành đường bộ vào ngày này.

Ngoại lệ: Nếu sao Ngưu thuộc ngày Ngọ Đăng Viên thì rất tốt. Còn rơi vào ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm gì cả, riêng chỉ có ngày Nhâm Dần là có vẻ ổn nhất.
Nếu sao ngưu rơi trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát kiêng nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy.