LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 10 NĂM 2024

Lịch Dương

Tháng 10 năm 2024
25
Thứ Sáu

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2024
23
Năm Giáp Thìn
Ngày Nhâm Tuất, Tháng Giáp Tuất
Giờ tuyệt lộ, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: Bạch hổ hắc đạo, Trực: Kiến
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Thìn (7h-9h)
Thanh Long Hoàng đạo
Tỵ (9h-11h)
Minh Đường Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Hợi (21h-23h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
(23h-1h)
Thiên Lao Hắc đạo
Sửu (1h-3h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Mão (5h-7h)
Câu Trận Hắc đạo
Ngọ (11h-13h)
Thiên Hình Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Chu Tước Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 5h57' Sáng 5h43' Sáng 5h42' Sáng
Mặt trời lặn 5h24' Chiều 5h31' Chiều 5h20' Chiều
Đứng bóng lúc 11h40'44" 11h37'26" 11h31'15"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng chính Nam
Tài thần: hướng Tây
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ, Lục hợp: Mão
Hình: Sửu, Mùi, Hại: Dậu Xung: ThìnTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Thân
Tuổi xung khắc với tháng: Canh Thìn, Nhâm ThìnSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Nguyệt không, Thiên mã, Mãn đức tinh

Sao xấu: Thổ phủ, Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt), Tội chí, Tam tang, Ly sàng, Dương thác, Quỷ khốc

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này nên làm các việc như xuất hành rất may mắn, ngoài ra sinh con vào ngày này cũng khá okie.

Không nên: Kiêng động thổ, san lấp mặt bằng, nhận chức hay xây dựng kho bãi.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Ngưu thuộc Kim tinh là một hung tinh vì thế khuyên các bạn nên cân nhắc khi làm những việc quan trọng.

Không nên: Kiêng khai trương, xây dựng, xuất hành đường bộ vào ngày này.

Ngoại lệ: Nếu sao Ngưu thuộc ngày Ngọ Đăng Viên thì rất tốt. Còn rơi vào ngày Tuất thì yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật không nên làm gì cả, riêng chỉ có ngày Nhâm Dần là có vẻ ổn nhất.
Nếu sao ngưu rơi trúng ngày 14 ÂL là Diệt Một Sát kiêng nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy.