LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 10 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 10 năm 2025
26
Chủ Nhật

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2025
6
Năm Ất Tỵ
Ngày Mậu Thìn, Tháng Bính Tuất
Giờ xích khẩu, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Thìn (7h-9h)
Thanh Long Hoàng đạo
Tỵ (9h-11h)
Minh Đường Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Hợi (21h-23h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
(23h-1h)
Thiên Lao Hắc đạo
Sửu (1h-3h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Mão (5h-7h)
Câu Trận Hắc đạo
Ngọ (11h-13h)
Thiên Hình Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Chu Tước Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 5h57' Sáng 5h43' Sáng 5h42' Sáng
Mặt trời lặn 5h24' Chiều 5h31' Chiều 5h20' Chiều
Đứng bóng lúc 11h40'39" 11h37'20" 11h31'09"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tí, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão Xung: TuấtTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Canh Tuất
Tuổi xung khắc với tháng: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Tí, Nhâm NgọSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên xá, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long

Sao xấu: Đại không vong, Nguyệt phá, Lục bát thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này nên làm các việc như khám bệnh, bốc thuốc.

Không nên: Kiêng đóng giường, cho vay, động thổ, san lấp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan nhậm chức.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Hư thuộc nhật tinh nó là sao xấu và đặc biệt xấu về hôn nhân vì thế khuyên các bạn không nên chọn việc cưới xin hoặc ra mắt vào ngày này.

Không nên: Kiêng lớn nhất là việc xây dựng nhà cửa.

Ngoại lệ: Nếu sao hư rơi vào ngày Thân, Tý, Thìn thì đều tốt, tại Thìn Đắc Địa là tốt hơn hết. Ngoài ra nó còn hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn những ngày này có thể làm mọi việc. Trừ ngày Mậu Thìn ra, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất. Gặp ngày Tý thì Sao Hư Đăng Viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài.
Nếu sao Hư rơi vào ngày Huyền Nhật là những ngày 7, 8 , 22, 23 ÂL thì Sao Hư phạm Diệt Một: sẽ phải kiêng việc nấu rượu, đi biển, khai trương hạ thủy tầu bè.