LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 11 NĂM 2025

Lịch Dương

Tháng 11 năm 2025
30
Chủ Nhật

Lịch Âm

Tháng 10 năm 2025
11
Năm Ất Tỵ
Ngày Quý Mão, Tháng Đinh Hợi
Giờ xích khẩu, Tiết Lập Đông
Là ngày: Nguyễn vũ hắc đạo, Trực: Định
Giờ Hoàng Đạo:
(23h-1h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Dần (3h-5h)
Thanh Long Hoàng đạo
Mão (5h-7h)
Minh Đường Hoàng đạo
Ngọ (11h-13h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Mùi (13h-15h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)
Câu Trận Hắc đạo
Thìn (7h-9h)
Thiên Hình Hắc đạo
Tỵ (9h-11h)
Chu Tước Hắc đạo
Thân (15h-17h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Thiên Lao Hắc đạo
Hợi (21h-23h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 6h18' Sáng 5h56' Sáng 5h58' Sáng
Mặt trời lặn 5h12' Chiều 5h28' Chiều 5h13' Chiều
Đứng bóng lúc 11h45'07" 11h41'49" 11h35'38"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Đông Nam
Tài thần: hướng Tây
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Hợi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tí, Hại: Thìn Xung: DậuTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Tân Dậu
Tuổi xung khắc với tháng: Kỷ Tỵ, Quý Tỵ, Quý Sửu, Quý MùiSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên quý, Âm đức, Mãn đức tinh, Tam hợp, Dân nhật, thời đức

Sao xấu: Âm thác, Dương thác, Thiên ngục Thiên hỏa, Đại hao (Tử khí, quan phù ), Nhân cách, Huyền vũ

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể làm các việc như động thổ, san lấp mặt bằng, làm hay sửa phòng Bếp, yên vị máy móc, nhập học, nạp đơn dâng sớ, sửa tàu thuyền, hạ thủy, khởi công nhà xưởng.

Không nên: Kiêng mua nuôi thêm súc vật.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo nhị thập bát tú, ngày này là sao Mão thuộc nhật tinh, là sao xấu nhưng có thể làm các việc như xây dựng.

Không nên: Kỵ nhất vào ngày này là việc chôn cất ngoài ra các việc khác cũng không nên làm là cưới hỏi, dựng cửa, khai ngòi phóng thủy, đóng giường.

Ngoại lệ: Nếu sao Mão rơi vào ngày Mùi thì không tốt.
Nếu sao Mão rơi vào các ngày Ất Mão và Đinh Mão tốt, Ngày Mão Đăng Viên cưới gã tốt, nhưng ngày Quý Mão tạo tác mất tiền của.
Sao mão Hạp với 8 ngày: Ất Mão, Đinh Mão, Tân Mão, Ất Mùi, Đinh Mùi, Tân Mùi, Ất Hợi, Tân Hợi.