LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 10 NĂM 2024

Lịch Dương

Tháng 10 năm 2024
18
Thứ Sáu

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2024
16
Năm Giáp Thìn
Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Tuất
Giờ lưu niên, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: Câu trận hắc đạo, Trực: Chấp
Giờ Hoàng Đạo:
(23h-1h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Dần (3h-5h)
Thanh Long Hoàng đạo
Mão (5h-7h)
Minh Đường Hoàng đạo
Ngọ (11h-13h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Mùi (13h-15h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
Sửu (1h-3h)
Câu Trận Hắc đạo
Thìn (7h-9h)
Thiên Hình Hắc đạo
Tỵ (9h-11h)
Chu Tước Hắc đạo
Thân (15h-17h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Thiên Lao Hắc đạo
Hợi (21h-23h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 5h54' Sáng 5h43' Sáng 5h40' Sáng
Mặt trời lặn 5h29' Chiều 5h34' Chiều 5h24' Chiều
Đứng bóng lúc 11h41'51" 11h38'33" 11h32'22"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Tây Bắc
Tài thần: hướng Đông Nam
Hợp - Xung:
Tam hợp: Mùi, Hợi, Lục hợp: Tuất
Hình: Tí, Hại: Thìn Xung: DậuTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Dậu, Kỷ Dậu, Tân Sửu, Tân Mùi
Tuổi xung khắc với tháng: Canh Thìn, Nhâm ThìnSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thánh tâm, Lục hợp

Sao xấu: Hoang vu, Câu trận

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này có thể làm các việc như lập di chúc, giao dịch,sa lấp mặt bằng, đi săn thú, câu cá, săn bắt cướp.

Không nên: Kiêng xây tường, san lấp nền...

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Theo Nhị thập bát tú, ngày này là sao Cang thuộc Kim Tinh là sao xấu nhưng lại tốt một số việc liên quan đến cắt may quần áo, bán đồ thời trang.

Không nên: Không nên đối với các việc chôn cất, cưới hỏi, kiện tụng.

Ngoại lệ: Nếu Sao Cang rơi vào ngày Rằm là Diệt Một Nhật: thì nên kiêng các việc liên quan đến nước như nấu rượu, đi biển, xuất hành đường thủy vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất.
Nếu Sao Cang rơi vào đúng ngày Hợi, Mão, Mùi thì trăm việc đều tốt. Tốt nhất có lẽ là tại Mùi.