LỊCH VẠN NIÊN THÁNG 10 NĂM 2024

Lịch Dương

Tháng 10 năm 2024
19
Thứ Bảy

Lịch Âm

Tháng 9 năm 2024
17
Năm Giáp Thìn
Ngày Bính Thìn, Tháng Giáp Tuất
Giờ xích khẩu, Tiết Hàn Lộ
Là ngày: Thanh long hoàng đạo, Trực: Phá
Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h-5h)
Tư Mệnh Hoàng đạo
Thìn (7h-9h)
Thanh Long Hoàng đạo
Tỵ (9h-11h)
Minh Đường Hoàng đạo
Thân (15h-17h)
Kim Quỹ Hoàng đạo
Dậu (17h-19h)
Bảo Quang (Kim Đường) Hoàng đạo
Hợi (21h-23h)
Ngọc Đường Hoàng đạo
Giờ Hắc Đạo:
(23h-1h)
Thiên Lao Hắc đạo
Sửu (1h-3h)
Nguyên Vũ Hắc đạo
Mão (5h-7h)
Câu Trận Hắc đạo
Ngọ (11h-13h)
Thiên Hình Hắc đạo
Mùi (13h-15h)
Chu Tước Hắc đạo
Tuất (19h-21h)
Bạch Hổ Hắc đạo
Giờ mặt trời:
Hà Nội Hồ Chí Minh Đà Nẵng
Mặt trời mọc 5h54' Sáng 5h43' Sáng 5h40' Sáng
Mặt trời lặn 5h28' Chiều 5h34' Chiều 5h24' Chiều
Đứng bóng lúc 11h41'40" 11h38'21" 11h32'10"
Hướng xuất hành: Hỷ thần: hướng Tây Nam
Tài thần: hướng Đông
Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Tí, Lục hợp: Dậu
Hình: Thìn, Hại: Mão Xung: TuấtTuổi xung khắc: Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Tí, Nhâm Ngọ
Tuổi xung khắc với tháng: Canh Thìn, Nhâm ThìnSao tốt - Sao xấu

Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Giải thần, Ích hậu, Mẫu thương, Thanh long

Sao xấu: Nguyệt phá, Lục bát thành, Vãng vong (Thổ kỵ)

Việc nên - Không nên làm theo Trực

Nên: Ngày này nên làm các việc như khám bệnh, bốc thuốc.

Không nên: Kiêng đóng giường, cho vay, động thổ, san lấp nền, vẽ tranh, chụp ảnh, lên quan nhậm chức.

Việc nên - Không nên làm theo nhị thập bát tú

Nên: Trong nhị thập bát tú thì ngày này là Sao Đê được coi là Đại Hung, và nó xấu đối với tất cả mọi việc nên khuyên bạn không nên làm gì quan trọng trong ngày này. (Tuy vậy nhưng trong sách thần bí trạch cát của Trung Quốc thì lại cho rằng sao Đê này chưa hẳn là hoàn toàn xấu mà nó còn tốt cho việc tăng tài lộc.)

Không nên: Khởi công xây dựng, hoặc chôn cất, hay cưới hỏi vào ngày này là không nên đặc biệt kỵ xuất hành bằng đường thủy..

Ngoại lệ: Nếu sao Đê rơi vào các ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, nhưng Thìn là tốt hơn hết vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.